Bài báo khoa học 2015
Ngày đăng: 04:12:31 28/02/2017
DANH MỤC BÀI BÁO KHOA HỌC NĂM 2015
#Tên đề tài bài báoTác giảK/P/TTTạp chí đăng tải
1 Mối liên quan giữa bệnh tay chân miệng và khí hậu ở Đắk Lắk Phan Thị Ngọc Uyên, Phạm Nguyễn Quỳnh Anh và Phạm Văn Hậu TTĐT Tạp chí Y học TP.HCM, 2015 XIX,1:196-202
2 Kiến thức - Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS của học sinh THPT Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Nguyễn Tấn Phước, Huỳnh Ngọc Vân Anh và Phạm Văn Hậu TTĐT Tạp chí Y học TP.HCM, 2015 XIX,1:27-34
3 Bartonella Species and Trombiculid Mites of Rats from the Mekong Delta of Vietnam Hoàng Kim Loan VSMD VECTOR-BORNE AND ZOONOTIC DISEASES Volume 15, Number 1, 2015 DOI: 10.1089/vbz.2014.1604
4 How Important Are Rats As Vectors of Leptospirosis in the Mekong Delta of Vietnam? Hoàng Kim Loan VSMD VECTOR-BORNE AND ZOONOTIC DISEASES Volume 15, Number 1, 2015 DOI: 10.1089/vbz.2014.1613
5 Detection and characterization of clade 1 reassortant H5N1 viruses isolated from human cases in Vietnam during 2013 Sharmi W. Thor, Hieu Nguyen, Amanda Balish, Anh Nguyen Hoang, Kortney M. Gustin, Pham Thi Nhung, Joyce Jones, Ngoc Nguyen Thu, William Davis, Thao Nguyen Thi Ngoc, Yunho Jang, Katrina Sleeman, Julie Villanueva1,James Kile, Jeffrey Partridge, Larisa V. Gubareva, Stephen Lindstrom, Terrence M.Tumpey, C. Todd Davis, Nguyen Thanh Long. VSMD PLoS One journal
6 Genetic analysis of two human infection cases of highly pathogenic A(H5N1) avian influenza virus in Vietnam, 2014 Ikuyo Takayama, Nguyen Trung Hieu, Masayuki Shirakura, Mina Nakauchi, Seiichiro, Fujisaki, Hitoshi Takahashi, Shiho Nagata, Nguyen Thanh Long, Takato Odagiri, Masato Tashiro, and Tsutomu Kageyama. VSMD Emerging Infectious Diseases Journal
7 Diễn tiến và đặc điểm dịch tễ bệnh SXH dengue tại KVPN 1975-2014 Lương Chấn Quang, Đỗ Kiến Quốc, Phạm Thị Thúy Ngọc, Diệp Thanh Hải, Nguyễn Thanh Vũ,Nguyễn Thị Thanh Thảo, Võ Tố Quyên, Nguyễn Trọng Toàn, Trần Anh Tuấn, Phan Văn Tính, Vũ Thiên Thu Ngữ, Vũ Thị Quế Hương, Cao Minh Thắng, Hoàng Thị Như Đào, Đoàn Thị Minh Tâm, Nguyễn Thị Công Dung, Lý Huỳnh Kim Khánh, Lê Thanh Tùng, La Hoàng Huy, Ngô Minh Danh, Phan Trọng Lân KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
8 Thực trạng số liệu giám sát tuần dịch bệnh SXH dengue tại KVPN 2005-2014 Đỗ Kiến Quốc, Lương Chấn Quang, Võ Tố Quyên, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Diệp Thanh Hải, Nguyễn Thanh Vũ, Phan Trọng Lân KSDB-SXH Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
9 Hoạt động mô hình cộng tác viên PC SXH dengue KVPN 2014 Nguyễn Thị Thanh Thảo, Đỗ Kiến Quốc, Diệp Thanh Hải, Nguyễn Thanh Vũ, Lý Huỳnh Kim Khánh, La Hoàng Huy, Ngô Minh Danh, Lê Nguyễn Thùy Duy, Lương Chấn Quang KSDB-SXH Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
10 Giám sát vi rút học bệnh SXH dengue trong Chương trình Mục tiêu quốc gia phòng chống SXH dengue tại KVPN VN trong giai đoạn 2005-2014 Cao Minh Thắng, Vũ Thiên Thu Ngữ, Huỳnh Phương Thảo, Hoàng Thị Như Đào, Nguyễn Phúc Hiến, Nguyễn Thị Công Dung, Lê Mính Hiếu, Vũ Đình Luân, Bùi Chí Tâm, Huỳnh Thị Kim Loan, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
11 Phân tích di truyền của vi rút dengue lưu hành ở KVPN năm 2014-2015 Vũ Thiên Thu Ngữ, Phạm Thị Thu Hằng, Hoàng Thị Như Đào, Huỳnh Phương Thảo, Cao Minh Thắng, Nguyễn Thị Công Dung, Lê Minh Hiếu, Vũ Đình Luân, Bùi Chí Tâm, Huỳnh Thị Kim Loan, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
12 Kết quả giám sát vi rút - huyết thanh học bệnh SXH dengue tại 16 huyện trọng điểm khu vực phía Nam VN 7/2012-12/2014 Bùi Chí Tâm, Nguyễn Hoàng Quân, Đào Huy Mạnh, Lê Minh Hiếu, Nguyễn Thị Công Dung, Hoàng Thị Như Đào, Vũ Thiên Thu Ngữ, Huỳnh Phương Thảo, Đoàn Thị Minh Tâm, Nguyễn Phúc Hiến, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Thanh Vũ, Diệp Thanh Hải, Lương Chấn Quang, Huỳnh Thị Kim Loan, Cao Minh Thắng, Trần Ngọc Hữu, Phan Trọng Lân, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
13 Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR và Real time RT-PCR trong chuẩn đoán bệnh SXH Dengue tại tỉnh Tiền Giang Nguyễn Thị Phượng, Nguyễn Thị Như Mai, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
14 Thẩm định phương pháp RT-PCR chẩn đoán SXH Dengue thông qua chương trình ngoại kiểm sinh học phân tử của Tổ chức Y tế thế giới 2014 Phạm Thị Thu Hằng,Cao Minh Thắng, Huỳnh Thị Kim Loan, Vũ Thiên Thu Ngữ, Huỳnh Phương Thảo, Bùi Chí Tâm, Hoàng Thị Như Đào, Nguyễn Hoàng Quân, Lê Minh Hiếu, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
15 Điều tra và giám sát vi rút Hantaan trên người và động vật gặm nhấm KVPN VN 2012-2014 Nguyễn Thế Phúc, Bùi Chí Tâm, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
16 Ứng dụng các quy trình RT-PCR phát hiện bộ gen vi rút Ebola trên bộ mẫu ARN vi rút chứng dương Nguyễn Thị Công Dung, Phạm Thị Thu Hằng, Bùi Chí Tâm, Huỳnh Phương Thảo, Vũ Thiên Thu Ngữ, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
17 Đánh giá hiệu lực của chất điều hoà tăng trưởng côn trùng Pyriproxyfen trên lăng quăng Aedes aegypti tại thực địa hẹp năm 2013. Nguyễn Huỳnh Trang Thi, Trần Thị Loan, Lê Nguyễn Thùy Duy, La Hoàng Huy, Ngô Xuân Sỹ, Nguyễn Văn Trọng, Lý Huỳnh Kim Khánh, Phan Trọng Lân CTĐVYH Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
18 Thành phần loài muỗi Culex có khả năng truyền vi rút viêm não Nhật Bản ở các ổ dịch ở Bến Tre năm 2013-2014 La Hoàng Huy, Phạm Thị Thúy Ngọc, Nguyễn Huỳnh Trang Thi, Ngô Minh Danh, Lê Thanh Tùng, Lê Nguyễn Thùy Duy, Lý Huỳnh Kim Khánh CTĐVYH Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
19 Đặc điểm dịch tễ bệnh liên cầu lợn ở người tại KVPN năm 2013 Nguyễn Thị Phương Thúy, Võ Minh Quang, Đoàn Ngọc Minh Quân, Hoàng Thị Liên, Phan Công Hùng, Phan Trọng Lân KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
20 Thẩm định và ứng dụng phương pháp Realtime PCR gen mục tiêu ssrA phát hiện Bartonella trên mẫu động vật gặm nhấm Lê Ngọc Phương Thanh, Hoàng Kim Loan, Trịnh Khánh Vy, Lạc Ngọc Thêm, Nguyễn Viết Chánh, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
21 Sự lưu hành và genotype của Rotavirus gây bệnh tiêu chảy tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 TP.HCM, 2012-2014 Phạm Mai Thùy Trang, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Vũ Thị Huyền Trang, Nguyễn Trung Kiên, Trần Quốc Khánh, Đặng Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Thanh Thảo LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
22 Sự lưu hành của các vi rút đường ruột khác không phải vi rút đường ruột tuýp 71 gây bệnh nặng và tử vong trong vụ dịch tay chân miệng KVPN 2011-2014 Vũ Thị Huyền Trang, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Mai Thùy Trang, Trần Quốc Thắng, Đặng Thị Nguyệt, Nguyễn Ngọc Minh Tâm, Nguyễn Thị Thanh Thảo LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
23 Xây dựng quy trình xét nghiệm chẩn đoán phát hiện đồng thời EV71 và CA16 bằng kỹ thuật Multiplex RT-PCR Lê Thị Thảo Em, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thị Như Mai, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
24 Hiệu quả trung hoà Enterovirus 71(EV71) của kháng thể IgY thu nhận từ lòng đỏ trứng gà Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Thanh Trúc, Đặng Trịnh Minh Anh, Nguyễn Văn Khoa, Trần Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị Hạnh Lan, Lê Phan Khôi Nguyên, Lê Hà Tầm Dương, Hoàng Ngọc Khánh Quỳnh, Lê Thị Liên, Nguyễn Thị Yến Nhi, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Cao Thị Bảo Vân VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
25 Thiết kế vec tơ biểu hiện mang gen VP1 của Enterovirus 71 Nguyễn Danh Lâm, Nguyễn Văn Khoa, Cao Thị Bảo Vân VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
26 Khảo sát một số trường hợp viêm não-màng não do Echovirus type 30 ở khu vực phía nam Việt Nam, 2003-2014 Nguyễn Trung Kiên, Vũ Thị Huyền Trang, Phạm Mai Thùy Trang, Trần Quốc Khánh, Đặng Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Trương Hữu Khanh, Lê Đình Huân, Vũ Thị Quế Hương, Phan Công Hùng, Nguyễn Thị Thanh Thảo KSDB-VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
27 Xét nghiệm chẩn đoán thứ tuýp virus cúm A/H1p và A/H3 bằng kỹ thuật multiplex Reverse transcription – Polymearae Chain Reaction (mRT-PCR). Hoàng Minh, Nguyễn Thanh Long, Vũ Thị Quế Hương VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
28 Biểu hiện protein Hemagglutinin của vi rút cúm A/H5N1 trên hệ thống Baculovirus trong tế bào Sf9 (Spodoptera frugiperda) nuôi cấy huyền phù Phạm Thanh Hồng, Nguyễn Văn Khoa, Cao Thị Bảo Vân VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
29 Đặc điểm di truyền gen HA và NA của vi rút cúm gia cầm A/H9N2 phân lập tại miền Nam VN năm 2014 Lê Phan Khôi Nguyên, Lê Hà Tầm Dương, Trần Sĩ Nghị, Võ Trần Ngọc Trinh, Trương Thị Thu, Mai Văn Nam, Nguyễn Văn Khoa, Đặng Trịnh Minh Anh, Hoàng Ngọc Khánh Quỳnh, Nguyễn Thị Hạnh Lan, Cao Thị Bảo Vân VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
30 Đặc điểm sinh học và tình hình kháng thuốc ARV ở trẻ em nhiễm HIV ở thời điểm bắt đầu điều trị tại hai bệnh viện Nhi đồng 1 và 2 TP.HCM Trần Tôn, Trương Thị Xuân Liên LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
31 Kết quả xét nghiệm PCR chẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV ở khu vực Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và miền Nam năm 2014 Vũ Xuân Thịnh, Trần Tôn, Nguyễn Tường Vi, Lương Quế Anh, Hoàng Thị Hồng Hoa, Trương Thị Xuân Liên LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
32 Khảo sát sự tương quan giữa tải lượng HIV và biến động các tế bào miễn dịch trong máu bệnh nhân nhiễm HIV chưa điều trị ARV Cao Thị Thu Cúc, Trần Tôn, Lương Quế Anh, Vũ Xuân Thịnh, Đỗ Thị Ngọc Thảo, Lê Chí Thanh LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
33 Khảo sát thực trạng hệ thống quản lý chất lượng tại các phòng xét nghiệm khẳng định trường hợp HIV dương tính tại khu vực phía Nam bằng bộ công cụ SLIPTA Nguyễn Đức Trúc, Trần Tôn, Lê Chí Thanh, Vũ Xuân Thịnh, Lương Quế Anh, Lê Duy Hoàng Chương, Trương Thị Xuân Liên LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
34 Các yếu tố liên quan đến xét nghiệm HIV ở 2,500 phụ nữ mại dâm tại khu vực phía Nam 2010 Trần Phúc Hậu, Phạm Đăng Đoan Thùy, Phạm Duy Quang, Phạm Thị Minh Hằng, Nguyễn Duy Phúc, Khưu Văn Nghĩa, Trần Kim Long, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
35 Chiều hướng hiện nhiễm HIV, kiến thức và hành vi ở phụ nữ mại dâm 5 tỉnh Tây Nam Bộ 2006-2013 Khưu Văn Nghĩa, Trần Phúc Hậu, Nguyễn Duy Phúc, Phạm Duy Quang, Lê Văn Việt, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
36 Xét nghiệm HIV ở nam nghiện chích ma tuý tại KVPN Nguyễn Duy Phúc, Khưu Văn Nghĩa, Trần Phúc Hậu, Nguyễn Thị Bích Hồng, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Hoàng Việt, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
37 Các yếu tố liên quan đến việc sử dụng bao cao su với phụ nữ mại dâm ở nam nghiện chích ma tuý 7 tỉnh KVPN 2009-2010 Nguyễn Vũ Thượng, Khưu Văn Nghĩa, Nguyễn Duy Phúc, Vũ Đình Tuyển, Lê Thị Kim Thoa, Trần Ngọc Hữu, Trần Phúc Hậu KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
38 Tình hình sử dụng dịch vụ chẩn đoán và điều trị sớm nhiễm khuẩn lây qua đường tình dục ở phụ nữ mại dâm KVPN VN Nguyễn Vũ Thượng, Phạm Duy Quang, Nguyễn Duy Phúc, Khưu Văn Nghĩa, Trần Trung Tá, Bùi Minh Kha, Trần Phúc Hậu, Phan Trọng Lân KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
39 Triển khai chương trình ngoại kiểm cho xét nghiệm đếm tế bào T CD4 tại VN Lê Chí Thanh, Đỗ Thị Ngọc Thảo, Cao Thị Thu Cúc, Nguyễn Việt Nga, Phan Thị Thu Hương, Trần Tôn, Trương Thị Xuân Liên LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
40 Nghiên cứu các giá trị men gan AST, ALT và tỉ số AST/ALT trong tiên đoán bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu Phan Thị Ngọc Hân, Nguyễn Thị Kim Ngọc, Nguyễn Như Thủy, Ngô Thị Loan, Nguyễn Thị Anh Đào, Vương Thị Thiên Phước, Đỗ Hạnh Hải Hoàng, Nguyễn Đức Trúc, Phạm Thanh Hằng, Nguyễn Minh Ngọc, Trần Quang Ngọc, Hoàng Tương Giao, Nguyễn Đức Minh, Cao Hữu Nghĩa LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
41 Phương trình dự báo ALT theo AST và ngưỡng (+) của AST, ALT trong chẩn đoán bệnh nhân GNMKDR Nguyễn Thị Thanh Tính, Cao Hữu Nghĩa LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
42 Biến đổi các chỉ số sinh hóa và vi rút sau 12 tháng điều trị bằng thuốc kháng vi rút trên bệnh nhân VGSV B mạn tại Viện Pasteur TP.HCM Nguyễn Viết Thịnh, Huỳnh Văn Bé Phương, Đinh Văn Thới, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thu Thủy LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
43 Khảo sát gen CMY-2, blaOXA-1, blaIMP, blaNDM-1 của Klebsiella pneumonia phân lập được trên các mẫu bệnh phẩm thu thập tại Viện Pasteur Tp.HCM Cao Hữu Nghĩa, Vũ Lê Ngọc Lan LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
44 Xác định tỷ lệ kháng kháng sinh và phát hiện gen kháng blaVIM2, blaSIM1, blaNDM-1 của Pseudomonas aeruginosa phân lập được trên bệnh phẩm thu thập tại viện Pasteur Tp.HCM Cao Hữu Nghĩa, Uông Nguyễn Đức Ninh LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
45 Phân tích di truyền một số yếu tố quyết định tính kháng kháng sinh trên các chủng Shigella đa kháng thuốc ở TP.HCM 2012-2013 Nguyễn Quang Trường, Bùi Xuân Vũ, Diệp Thế Tài, Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Ngọc Nhi, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Nguyễn Văn Thương, Ân Khắc Huy, Nguyễn Thị Phương Lan VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
46 Sự hiện diện hệ thống tiết số 3 và tính kháng kháng sinh của Vibrio cholera non O1/non O139 tại KVPN và tỉnh Lâm Đồng 2010-2013 Vũ Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Phan Thập Huy, Phan Thị Trà My, Quyên, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Quang Trường, Nguyễn Văn Thương, Nguyễn Thị Ngọc Nhi, Diệp Thế Tài, Nguyễn Thị Phương Lan. VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
47 Đặc điểm dịch tễ và lâm sàng ở trẻ mắc viêm não Nhật Bản tại KVPN Phan Thị Quỳnh Trâm, Phan Trọng Lân, Hồ Vĩnh Thắng, Phạm Duy Quang, Huỳnh Thị Kim Loan, Hoàng Anh Thắng, Nguyễn Diệu Thúy, Võ Ngọc Quang, Trương Hữu Khanh, Trịnh Hữu Tùng, Phan Công Hùng, Nguyễn Vũ Thượng KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(320)
48 Đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng các trường hợp bệnh ho gà tại KVPN Hoàng Anh Thắng, Nguyễn Diệu Thúy, Hồ Vĩnh Thắng, Châu Văn Lượm, Võ Ngọc Quang, Phan Thị Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Kim Hoàn, Võ Thị Trang Đài, Phạm Thị Hoan, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(328)
49 Mạng lưới điểm tiêm và nhân sự tham gia dự án khống chế và loại trừ bệnh dại KVPN năm 2014 Hoàng Thị Liên, Trần Anh Tuấn, Phan Công Hùng, Phan Trọng Lân, Cao Hữu Nghĩa, Nguyễn Thị Phương Thúy KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
50 Đánh giá năng lực thực hiện nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng vắc xin của một số tỉnh phía Nam Lê Thị Tường Vy, Đoàn Ý Uyên, Trần Thị Thu Hà, Trần Thị Kim Ngân, Lương Chấn Quang, Nguyễn Trọng Toàn KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
51 Đặc điểm các trường hợp nhập viện trong một nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng vắc xin trên trẻ nhũ nhi Nguyễn Trọng Toàn, Trần Thị Kim Ngân, Lê Thị Tường Vy, Đoàn Ý Uyên, Trần Ngọc Hữu, Kim Mul Holland KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
52 Bước đầu đánh giá tính sinh miễn dịch và tính an toàn của vắc xin Nicotine đường mũi trên mô hình động vật Trần Khánh Linh, Nguyễn Thị Yến Nhi, Lê Hà Tầm Dương, Đặng Trịnh Minh Anh, Hoang-Thanh Le, Francisco Diaz-Mitoma, Cao Thị Bảo Vân VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
53 Kết quả áp dụng mô hình cải tiến chất lượng (PCDA) vào hoạt động khoa LAM, Viện Pasteur Tp.HCM năm 2014 Cao Hữu Nghĩa, Nguyễn Ngọc Anh Tuấn LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
54 Đánh giá và đề xuất cải tiến hoạt động khoa khám bệnh tại Bệnh viện Quân Y 7A Ngô Thị Bích Phượng, Phan Trọng Lân, Nguyễn Thị Na, Hoàng Quốc Cường TTĐT Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
55 Thực trạng quản lý nguồn nhân lực bệnh viện Nhân dân Gia Định Nguyễn Bình An, Phan Trọng Lân, Nguyễn Thị Na, Hoàng Quốc Hoà, Hồ Xuân Nguyên, Hoàng Quốc Cường TTĐT Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
56 Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng nước ngoài tại bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM và bệnh viện Chợ Rẫy năm 2014 Nguyễn Lê Khánh Hạ, Trần Kim Phượng, Hoàng Quốc Cường TTĐT Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
57 Xác định hạn sử dụng của môi trường nuôi cấy vi sinh dạng rắn được chế tại Phòng Môi trường – Viện Pasteur TP.HCM 2014. Võ Thị Mỹ Duyên, Tân Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Nhật Lệ, Lưu Ngọc Thanh Nguyệt, Huỳnh Thu Hà, Trần Văn Hải LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
58 Đánh giá chất lượng nước dùng cho sinh hoạt được kiểm nghiệm tại Viện Pasteur TP.HCM 2014 Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thanh Sơn, Nguyễn Văn Trí, Vương Xuân Vân, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Lệ Hồ, Phẩm Minh Thu, Nguyễn Thanh Hương, Võ Minh Thành, Hoàng Thị Thu Hương, Phạm Kim Chi, Trần Quang Đạt, Trường Thị Thúy Lan, Nguyễn Duy Anh, Cao Thị Bình, Phạm Vũ Cao Sơn, Nguyễn Ngọc Anh Tuấn, Cao Hữu Nghĩa LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
59 Đánh giá sự kết hợp giữa phức hợp hạt từ gắn kháng thể kháng Salmonella spp. tự chế tạo với môi trường thạch màu SCA để phân lập Salmonella trong thực phẩm. Đỗ Thị Kim Yến, Dương Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Lý Hoàng Ân, Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn Thị Nguyệt Thu LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
60 Đánh giá khả năng phát hiện Samonella trên mẫu thực phẩm có hệ vi sinh vật nền cao bằng phương pháp miễn dịch từ kết hợp nuôi cấy Đỗ Thị Kim Yến, Dương Ngọc DiễmVõ Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Lý Hoàng Ân, Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn Thị Nguyệt Thu LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
61 Phát hiện Vibrio cholera O1 trong mẫu thực phẩm và mẫu nước môi trường bằng PCR nano Diệp Thế Tài, Jong Hyun Kim VSMD Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
62 Đặc điểm dịch tễ vụ dịch tiêu chảy tại huyện Bình Chánh Tp.HCM 2014 Đoàn Ngọc Minh Quân, Nguyễn Thị Phương Thúy, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Hoàng Vũ, Hồ Thị Thiên Ngân, Phan Thị Ngọc Uyên, Phan Công Hùng, Nguyễn Quang Trường, Cao Hữu Nghĩa, Phan Trọng Lân KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
63 Thực hành phòng bệnh tay chân miệng tại cộng đồng : nghiên cứu cắt ngang tại KVPN năm 2014 Hồ Thị Thiên Ngân, Bùi Hồng Loan, Phan Thanh Bình, Phan Công Hùng, Nguyễn Văn Lên,Trần Văn Sáng, Nguyễn T Bạch Tuyết, Phạm T Xuân Yến, Nguyễn Trọng Bài,Nguyễn An Linh, Nguyễn Thế An, Nguyễn Thị Biên, Nguyễn Thị Vui, Huỳnh Hữu Dũng, Trần Thung, Nguyễn Thị Mộng Ánh, Nguyễn Văn Lơ, Huỳnh Thanh Tân, Lê Văn Tuân KSDB Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
64 Sự hài lòng của bệnh nhân và người nhà đến khám bệnh, tiêm ngừa và xét nghiệm tại Viện Pasteur Tp.HCM Nguyễn Ngọc Anh Tuấn, Tô Thị Hương, Lê Viết Dũng, Cao Hữu Nghĩa LAM Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 5(165)
65 Chi phí kinh tế xã hội và dịch bệnh liên quan đến HPV ở nữ sinh viên và MSM, phụ nữ mại dâm tại Việt Nam   KSDB-HIV/AIDS Plos One
66 Dùng bao cao su với phụ nữ mại dâm ở nam tiêm chích ma tuý nhiễm HIV 5 tỉnh KVPN Nguyễn Duy Phúc, Trần Phúc Hậu, Phạm Duy Quang, Khưu Văn Nghĩa, Nguyễn Thị Bích Hồng, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 10 (170)
67 Hiện nhiễm HIV, hành vi nguy cơ và tiếp cận chương trình ở các quần thể nguy cơ cao tại KVPN Phạm Duy Quang, Nguyễn Duy Phúc,Khưu Văn Nghĩa, Trần Phúc Hậu, Phạm Thị Minh Hằng, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 10 (170)
68 Tình hình tử vong, bỏ trị và duy trì điều trị ở bệnh nhân AIDS điều trị thuốc ARV tại KVPN, 2010-2013 Khưu Văn Nghĩa, Trần Phúc Hậu, Nguyễn Duy Phúc, Phạm Duy Quang, Phạm Đăng Đoan Thuỳ, Phan Trọng Lân, Nguyễn Vũ Thượng KSDB-HIV/AIDS Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 10 (170)
69 Estimating the cost-effectiveness of HIV prevention programmes in Vietnam, 2006-2010: a modelling study Phạm Duy Quang, David P. Wilson, Cliff C. Kerr, Andrew A. Shattock, Đỗ Mai Hoa, Dương Anh Thuy, Nguyễn Thanh Long, Lei Zhang KSDB-HIV/AIDS PLoS One; 10 (7): e0133171, doi: 10.1371/journal.pone.0133171
70 Gaps in vaccination coverage among children in Ho Chi Minh City, Viet Nam – 2014 Ths.Bs. Trần Thị Thùy Vy TTĐT OSIR
Các tin liên quan